Chú thích Lý Cảnh (Nam Đường)

  1. https://zh.wikipedia.org/wiki/%E6%9D%8E%E7%92%9F_(%E5%8D%97%E5%94%90)
  2. 1 2 Cựu Ngũ Đại sử, quyển 134.
  3. 1 2 3 Tục tư trị thông giám, quyển 2.
  4. 1 2 Academia Sinica Chuyển hoán Trung - Tây lịch.
  5. 昇州(Thăng Châu), nay thuộc Nam Kinh, Giang Tô, Trung Quốc
  6. Tư trị thông giám, quyển 269.
  7. 1 2 Thập Quốc Xuân Thu, quyển 16.
  8. Thập Quốc Xuân Thu, quyển 18.
  9. Thập Quốc Xuân Thu, quyển 19.
  10. Tư trị thông giám, quyển 272.
  11. 江都, nay là Dương Châu, Giang Tô, Trung Quốc
  12. Tư trị thông giám, quyển 277.
  13. 鎮海, trị sở nay thuộc Trấn Giang, Giang Tô
  14. 寧國, trị sở nay thuộc Tuyên Thành, An Huy
  15. 1 2 Tư trị thông giám, quyển 279.
  16. 1 2 Tư trị thông giám, quyển 280.
  17. 1 2 Tư trị thông giám, quyển 281.
  18. 1 2 Thập Quốc Xuân Thu, quyển 15.
  19. 1 2 Tư trị thông giám, quyển 282.
  20. 1 2 3 4 5 6 7 8 Tư trị thông giám, quyển 283.
  21. 1 2 3 Tư trị thông giám, quyển 284.
  22. 建州, nay thuộc Nam Bình, Phúc Kiến, Trung Quốc
  23. 信州, nay thuộc Thượng Nhiêu, Giang Tây, Trung Quốc
  24. 長樂, nay thuộc Phúc Châu, Phúc Kiến, Trung Quốc
  25. 1 2 3 Tư trị thông giám, quyển 285.
  26. 劍 州, nay thuộc Nam Bình
  27. 泉州, nay thuộc Tuyền Châu, Phúc Kiến, Trung Quốc
  28. 1 2 Tư trị thông giám, quyển 286.
  29. 永安, có trị sở là Kiến châu
  30. 1 2 Tư trị thông giám, quyển 289.
  31. 1 2 Tư trị thông giám, quyển 287.
  32. 河中, nay thuộc Vận Thành, Sơn Tây, Trung Quốc
  33. 沂州, nay thuộc Lâm Nghi, Sơn Đông, Trung Quốc
  34. 1 2 Tư trị thông giám, quyển 288.
  35. 1 2 3 4 5 Tư trị thông giám, quyển 290.
  36. 武平, trị sở nay thuộc Thường Đức, Hồ Nam, Trung Quốc
  37. 潭州, nay thuộc Trường Sa, Hồ Nam, Trung Quốc
  38. 袁州, nay thuộc Nghi Xuân, Giang Tây, Trung Quốc
  39. 衡山, nay thuộc Hành Dương, Hồ Nam, Trung Quốc
  40. 洪州, trị sở nay thuộc Nam Xương, Giang Tây, Trung Quốc
  41. 靜江, trị sở nay thuộc Quế Lâm, Quảng Tây, Trung Quốc
  42. Tư trị thông giám, quyển 291.
  43. 1 2 3 4 Tư trị thông giám, quyển 292.
  44. 清淮, trị sở nay thuộc Lục An, An Huy, Trung Quốc
  45. 正陽, nay thuộc Trú Mã Điếm, Hà Nam, Trung Quốc
  46. 泰州, nay thuộc Thái Châu, Giang Tô, Trung Quốc
  47. 1 2 3 4 5 6 Tư trị thông giám, quyển 293.
  48. 濠州, nay thuộc Trừ Châu, An Huy, Trung Quốc
  49. 泗州, nay thuộc Thư Châu, An Huy, Trung Quốc
  50. 楚州, nay thuộc Hoài An, Giang Tô, Trung Quốc
  51. 光州, nay thuộc Tín Dương, Hà Nam, Trung Quốc
  52. 海州, nay thuộc Liên Vân Cảng, Giang Tô, Trung Quốc
  53. 常州, nay thuộc Thường Châu, Giang Tô, Trung Quốc
  54. 舒州, An Khánh, An Huy, Trung Quốc của ngày hôm nay
  55. 和州, nay thuộc Mã An Sơn, An Huy, Trung Quốc
  56. 蘄州, nay thuộc Hoàng Cương, Hồ Bắc, Trung Quốc
  57. 廬州, nay thuộc Hợp Phì, An Huy, Trung Quốc
  58. 1 2 3 4 5 6 7 Tư trị thông giám, quyển 294.
  59. 洪州, nay thuộc Nam Xương, Giang Tây, Trung Quốc
  60. 撫州, nay thuộc Phúc Châu, Giang Tây, Trung Quốc
  61. Cựu Ngũ Đại sử, quyển 110.
  62. Tục Tư trị thông giám, quyển 1.